昆明学越南语梓润教育越南语惯用语梓润教育
1. 巴不得: Chỉ mong sao
我巴不得你马上离开呢!
Tôi chỉ mong sao lập tức đi khỏi!
2. 白搭: Uổng công
A: 我想去小李那儿一趟,跟她谈点事昆明越南语。
A: Tôi muốn đến chỗ em Lý một chuyến, bàn với em ấy chút việc.
B: 她今天不在家,你去了也是白搭。
B: Em ấy hôm nay không có nhà, anh đi cũng uổng công.
3. 操碎了心:Lao tâm khổ trí, nhọc lòng
妈妈为女儿的婚事操碎了心。
Mẹ nhọc lòng vì chuyện hôn nhân của con gái.
1。
没见过你这种人!
Chưa từng gặp loại người như anh!
A:喂,你怎么踩了人家的脚,连句 ” 对不起 ” 也不说呀?没见过你这种人!
Cái anh này, tại sao dẫm vào chân người ta mà cũng chẳng nói câu ” xin lỗi ” vậy? Thật chưa từng gặp loại người như anh!
B:什么啊?车这么挤,我又不是故意的,踩了就踩了呗,我也没见过你这种人!
Gì thế? Xe đông thế này, tôi cũng chẳng phải cố ý, mà dẫm vào chân một tí thì có sao đâu, tôi cũng chưa từng gặp loại người như anh!
2. 你说怎么办
Anh xem nên làm thế nào
A:老刘,这件事真是复杂得很,你说怎么办?
Anh Lưu ơi, việc này rất phức tạp, anh xem nên làm như thế nào?
B:我虽然没什么好主意,但是,你刚刚那几个方案也确实不行!
Tuy tôi chưa nghĩ ra biện pháp gì hay, nhưng tôi thấy mấy phương án đó của anh cũng không ổn!